thuanphat.300
Tư vấn báo giá van công nghiệp
Nhập khẩu trực tiếp và phân phối thiết bị công nghiệp

Kinh Doanh TP

0965 660 836

Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

Khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su
khop-noi-mem-cao-su - ảnh nhỏ  1
Mã sp: khớp nối mềm cao su

Đánh giá 1 lượt đánh giá

Lượt xem: 534866

Tình trạng: Luôn có sẵn

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN40 – DN1000
  • Kiểu lắp: ren, mặt bích, rắc co
  • Chất liệu bích: thép mạ kẻm, thép sơn, inox 304
  • Tiêu chuẩn: BS PN10, PN16, JIS 10K, DIN, ANSI
  • Nhiệt độ: 80 độ C
  • Áp lực sử: PN10, PN16, PN25
  • Sử dụng: nước đa dụng, khí, hơi
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan
  • Bảo hành: 12 tháng

Bảo hành: 12 tháng

Giá khuyến mại: 0 đ

THÔNG TIN KHO HÀNG
  •  Số 152 - Phố Đa Sĩ - P.Kiến Hưng - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

  •  Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.

YÊN TÂM MUA HÀNG

- TOP 3 Nhà bán lẻ van lớn nhất Việt Nam

- Sản phẩm chính hãng 100%

- Đổi trả hàng miễn phí trong 3 ngày

- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp

Chính sách giao hàng

- Giao hàng trước trả tiền sau 

- Miễn phí giao hàng (bán kính 20km) với đơn hàng trên 5.000.000 đ

- Miễn phí giao hàng 300km với khách hàng Công Trình, Doanh Nghiệp, Dự Án

I. Giới thiệu chung khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao cu có tên tiếng anh là SoJt coupling Rubber Flexible Joint Rubber chúng là một kiểu thiết bị công nghiệp sử dụng với mục đích chính dùng để kết nối hai đầu đường ống lại với nhau, nhiệm vụ chính giúp giảm rung, giảm xóc hạn chế tiếng ồn, giúp cho các lưu chất hoạt động ổn định, hạn chế được các trường hợp nứt vỡ khi vận hành.

Khớp nối mềm cao xu được chế tạo chủ yếu từ chất liệu cao su, bên ngoài có một lớp bọc nilong dẻo nhằm mục đích bảo vệ thân van khỏi các tác nhân từ bên ngoài, hai đầu kết nối được thiết kế từ chất liệu inox, thép, gang, chúng gắn vào ống cao cu và kết nối vào đường ống theo dạng ren, mặt bích, rắc co. Khớp nối mềm cao su có nhiều kích cỡ DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN115, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN800, DN1000 phù hợp cho nhiều đường ống lớn nhỏ khác nhau.

Khớp nối mềm cao su chuyên lắp đặt cho nhiều hệ thóng nước sạch, nước thải, dung dịch, hoá chất ăn mòn,… hiện nay sản phẩm được chế tạo từ nhiều nước khác nhau như Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc,… mỗi nước chế tạo ra sản phẩm khớp nối mềm cao su cho ra chất lượng và mức giá thành khác nhau.

giới thiệu chung khớp nối mềm cao su

Ngày nay Công Ty TNHH Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát chuyên nhập khẩu và phân phối các loại khớp nối mềm cao su với nhiều kiểu loại khác nhau như:

  • Khớp nối mềm cao su mặt bích
  • Khớp nối mềm cao su nối ren
  • Khớp nối mềm cao su nối hàn
  • Khớp nối mềm cao su Đài Loan
  • Khớp nối mềm cao su Hàn Quốc
  • Khớp nối mềm cao su Malaysia
  • Khớp nối mềm cao su Việt Nam
  • Khớp nối mềm cao su Thổ Nhĩ kỳ
  • Khớp nối mềm cao su Italia
  • Khớp nối mềm cao su Trung Quốc
  • Khớp nối mềm cao su Thái Lan
  • Khớp nối mềm cao su Đức

II. Thông số kỹ thuật khớp nối mềm cao su

  • Kích thước sản phẩm: DN40 – DN1000
  • Dạng kết nối: ren, mặt bích, rắc co
  • Chất liệu thân: cao su EPDM, NBR
  • Chất liệu bích: thép mạ kẻm, thép sơn, inox 304
  • Tiêu chuẩn kết nối: BS PN10, PN16, JIS 10K, DIN, ANSI
  • Nhiệt độ ống: 80 độ C
  • Áp lực sử dụng: PN10, PN16, PN25
  • Môi trường sử dụng: nước đa dụng, khí, hơi
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Malaysia,….
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng
  • Đổi trả 1.1 khi có lỗi so nhà sản xuất

III. Hình ảnh khớp nói mềm cao su

Tham khảo hình ảnh thực tế khớp nối mềm cao su dưới đây để biết thêm thông tin về sản phẩm:

hình ảnh khớp nối mềm cao su

IV. Cấu tạo khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su có cấu tạo cực kì đơn giản bao gồm hai bộ phận chính:

  • Thân khớp nối: là bộ phận được làm từ chất liệu cao su EPDM, NR, NBR,… đây là nơi tiếp nhận lưu chất cho chúng đi qua với mục đích chính chống rung, giảm tiếng ồn, ổn định hệ thống đường ống.
  • Đầu kết nối: hai đầu kết nối là bộ phận lắp đặt vào đường ống theo dạng lắp ren, mặt bích hoặc rắc co chúng được chế tạo từ chất liệu inox, thép, gang có độ bền cực cao chịu được va đập mạnh từ bên ngoài.

Đối với thiết bị này chỉ cần lắp đặt vào đường ống dòng chảy đi qua an toàn hơn khi được giản nở, tránh được nhiều trường hợp rung lắc, chịu áp lực cao, giảm tiếng ồn.

cấu tạo khớp nối mềm cao su

V. Ưu điểm nhược điểm khớp nối mềm cao su

5.1. Ưu điểm khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su mang lại nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Ưu điểm 1: khớp nối mềm cao su làm giảm sự rung lắc cho đường ống, giảm tiếng ồn, vận hành lâu dài, tăng tuổi thọ cho đường ống
  • Ưu điểm 2: khới nối mềm cao su dùng để kết nối hai đường ống lại với nhau, bù khoản cách thiếu
  • Ưu điểm 3: khớp nối mềm cao su cho khả năng chịu lực lên tới 25bar
  • Ưu điểm 4: khớp nối mềm cao su cho khả năng giản nỡ cự tốt phù hợp với nhiều môi trường sử dụng
  • Ưu điểm 5: khớp nối mềm cao su sử dụng được trong nhiều môi trường khác nhau
  • Ưu điểm 6: khớp nối mềm cao su đa dạng kích cỡ, phù hợp cho nhiều đường ống lớn nhỏ.

5.2. Nhược điểm khớp nối mềm cao su

  • Nhược điểm: khớp nối mềm cao su không sử dụng được trong các hệ thống có nhiệt độ quá cao
  • Nhược điểm: khớp nối mềm cao su cho độ bền kém hơn khớp nối mềm inox.

ưu điểm nhược điểm khớp nối mềm cao su

VI. Ứng dụng khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su ngày nay không thể thiếu trong các đường ống ngắn bị thiếu một khoảng cách nhất định, chúng là một thiết bị sử dụng được trong nhiều các mội trường khác nhau như:

  • Ứng dụng khớp nối mèm cao su sử dụng trong hệ thống sử lý nước thải trong các nhà máy
  • Ứng dụng khớp nối mèm cao su sử dụng trong hệ thống PCCC, nhà máy thuỷ điện, nhà máy nhiệt điện
  • Ứng dụng khớp nối mèm cao su sử dụng trong các hệ thống bể bơi, bể chứa, hệ thống, đường ống dẩn nước
  • Ứng dụng khớp nối mèm cao su sử dụng trong các hệ thống thông gió, thông khí, các đường ống dây chuyền sản xuất trong ngành công nghiệp
  • Ứng dụng khớp nối mèm cao su sử dụng trong các hệ thống nước biển, các chất axit loãng.

ứng dụng khớp nối mềm cao su

VII. Cách lắp đặt khớp nối mềm cao su

Để lắp đặt khớp nối mềm cao su vào đường ống sau cho hợp lí ta cần lưu ý các bước sau đây để lắp đặt đúng cách:

  • Bước 1: đầu tiên ta cần kiểm tra kích cỡ của đường ống song lựa chọn kích cỡ khớp nối mềm cao su phù hợp.
  • Bước 2: kiểm tra hệ thống xem có còn hoạt động hay không nếu đang hoạt động cần tắt hết trước khi lắp đặt.
  • Bước 3: làm sạch hai đầu kết nối của đường ống và hai đầu nối của khớp nối.
  • Bước 4: tiến hành quá trình lắp đặt cần di chuyển sao cho các tâm lỗ song song với nhau để vit ốc, bulong lại.
  • Bước 5: khi lắp đặt song cần sử dụng thử, cho lưu chất đi qua xem có bị rò rỉ hay không.

VIII. Các dạng khớp nối mền cao su ngày nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại khớp nối mềm cao su, chính vì thế để có thể lựa chọn được một sản phẩm phù hợp với hệ thống của mình mời tham khảo các sản phẩm dưới đây:

8.1. Khớp nối mềm cao su gang

  • Kích cỡ sản phẩm: 40A – 1000A
  • Chất liệu thân: cao su tổng hợp
  • Kiểu kết nối: ren, mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, DIN
  • Hai đầu kết nối: gang, gang dẻo
  • Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
  • Nhiệt độ sử dụng: 80 độ C
  • Sử dụng: nước sạch, nước thải, khí, hơi
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia
  • Bảo hành: 12 tháng

khớp nối mềm cao su gang

8.2. Khớp nối mềm cao su inox

  • Kích thước: DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN115, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN800, DN1000
  • Chất liệu thân: cao su tổng hợp
  • Kết nối: ren, mặt bích
  • Tiêu chuẩn kết nối: BS, JIS, DIN
  • Hai đầu kết nối: inox 201, inox 304, inox 316
  • Áp lực làm việc: 10bar, 16bar, 25bar
  • Nhiệt độ sử dụng: 120 độ C
  • Môi trường sử dụng: nước, nước thải, khí
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Giấy tờ CO~CQ đầy đủ

khớp nối mềm cao su inox

8.3. Khớp nối mềm cao su thép

  • Kích thước sản phẩm: 40A – 1000A
  • Vật liệu thân: cao su tổng hợp
  • Vật liệu hai đầu kết nối: thép, théo mạ kẽm
  • Dạng kết nối: nối ren, mặt bích
  • Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, DIN, ANSI
  • Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Nhiệt độ tối đa: 120 độ C
  • Môi trường làm việc: nước sạch, nước thải, nước muối,…
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bảo hành: 12 tháng

8.4. Khớp nối mềm cao su theo kích cỡ

  • Khớp nối mềm cao su DN40
  • Khớp nối mềm cao su DN50
  • Khớp nối mềm cao su DN65
  • Khớp nối mềm cao su DN80
  • Khớp nối mềm cao su DN90
  • Khớp nối mềm cao su DN100
  • Khớp nối mềm cao su DN115
  • Khớp nối mềm cao su DN125
  • Khớp nối mềm cao su DN150
  • Khớp nối mềm cao su DN200
  • Khớp nối mềm cao su DN250
  • Khớp nối mềm cao su DN300
  • Khớp nối mềm cao su DN350
  • Khớp nối mềm cao su DN400
  • Khớp nối mềm cao su DN450
  • Khớp nối mềm cao su DN500
  • Khớp nối mềm cao su DN600
  • Khớp nối mềm cao su DN800
  • Khớp nối mềm cao su DN1000

IX. Catalogue khớp nối mềm cao su

Catalogue khớp nối mềm cao su giống như một cuốn tài liệu, bên trong chúng có chứa đầy đủ các thông số, bản vẻ, hình ảnh sản phẩm, mời các bạn tham khảo hình ảnh dưới đây để hiểu rỏ hơn:

catalogue khớp nối mềm cao su

X. Báo giá khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su ngày nay có rất nhiều các kiểu loại với nhiều kích cỡ, chất liệu kết nối khác nhau do vậy mà chúng có rất nhiều mức giá thành. Để có thể lựa chọn được một sản phẩm khớp nối mềm giá rẻ hãy đến Công Ty TNHH Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát là một đơn vị có hơn 10 năm trong ngành van công nghiệp, chuyên nhập khẩu và cung cấp các thiết bị công nghiệp, đặc biệt là khớp nối mềm cao su.

Đến với chúng tôi luôn đặt khách hàng lên hàng đầu, cam kết phục vụ tận tình, hỗ trợ lắp đặt, đổi trả 1.1 khi có lỗi do nhà sản xuất, mọi thông tin vui lòng liên hệ tới hotline: 0965.660.836 để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp sản phẩm.

Xem thêm sản phẩm: khớp nối mềm inox

Nguồn: vanhanoi.vn   

Đọc thêm

Sản phẩm tương tựXem thêm
THUAN PHAT - HÀ NỘI

205B - Cự Khê - Thanh Oai - Tp.Hà Nội

Tel: Kinh doanh TP 0965 660 836

Bảo hành: 0981 922 185

Email: kien@cnthuanphat.com

Thời gian mở cửa: Từ 8h-17h hàng ngày

THUẬN PHÁT - HỒ CHI MINH

Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương

Tel: Kinh doanh TP: 0965 660 836

Bảo hành: 0981 922 185

Email: kien@cnthuanphat.com

Thời gian mở cửa: Từ 8h-17h hàng ngày

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Kinh doanh TP: 0965 660 836

Kế toán: 0328.94.2662

Email: kien@cnthuanphat.com

Bảo hành: 0981 922 185

Website: vanhanoi.vn

THÔNG TIN THANH TOÁN

Chủ tài khoản: CT TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Ngân hàng VPBANK Chi nhánh Kinh Đô -  Hà Thành Hà Nội
SKT: 921756666 

Ngân hàng VIB Chi nhánh Xa La – Hà Đông – Hà Nội
SKT: 010197999

Ngân hàng ACB Chi nhánh Hoàng Cầu – Hà Nội
SKT: 686866688868

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG

Nhận hàng và thanh toán tại nhà

ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG

Dùng thử trong vòng 3 ngày

THANH TOÁN TIỆN LỢI

Trả tiền mặt, CK, trả góp 0%

HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH

Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

© 2024 Công Ty TNHH Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát

Địa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội

VPGD: 205B - Cự Khê - Thanh Oai - Tp.Hà Nội

VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương

Email: kien@cnthuanphat.com. Điện thoại: Kinh doanh TP 0965 660 836